Nhân Viên Kinh Doanh Ngành Logistics

Mô tả công việc

• Tìm kiếm khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ logistics.
• Lập kế hoạch tiếp cận khách hàng tiềm năng để giới thiệu dịch vụ, chào giá, theo dõi báo giá.
• Chăm sóc khách hàng, nhằm duy trì, nâng cao mối quan hệ với khách hàng.
• Phân tích khách hàng và thị trường để đề xuất những chính sách bán hàng phù hợp.
• Chịu trách nhiệm về thu hồi công nợ, chịu trách nhiệm giải quyết các công việc phát sinh sau khi khách hàng gửi hàng.
• Lên kế hoạch làm việc và báo cáo công việc với trưởng phòng Kinh doanh.
• Thực hiện các công việc khác theo sự phân công của Trưởng phòng.

 

Quyền lợi được hưởng• Cơ hội huấn luyện:

Được công ty đầu tư các khóa đào tạo, huấn luyện nâng cao chuyên môn nghiệp vụ.
Làm việc trong môi trường năng động, sáng tạo, nhiều cơ hội học tập, thăng tiến.
• Phúc lợi:
Lương thỏa thuận( 5 triệu-10 triệu tùy theo khả năng) + mức hoa hồng phù hợp, nhiều chế độ đãi ngộ và quan tâm người lao động.
Tham gia đầy đủ BHXH, BHYT, BHTN theo quy định.
Hưởng các quyền lợi khác theo quy định của công ty: tham
quan du lịch hàng năm (nếu có), các ngày Lễ Tết…
• Ngày nghỉ: Theo quy định của Luật lao động.
 

Yêu cầu công việc

• Trình độ chuyên môn: Cao đẳng trở lên các ngành: Kinh tế, Xuất nhập khẩu, Ngoại thương, Quản trị Kinh doanh, Hàng Hải…

• Tiếng Anh giao tiếp.

• Có khả năng đàm phán, thương lượng và ký hợp đồng với các đối tác.
• Nắm rõ quy trình hoạt động của ngành Logistics và forwarder nói chung.
• Kỹ năng giao tiếp, sắp xếp công việc, quản trị thời gian, làm việc nhóm.
• Làm việc dưới áp lực cao, có tinh thần trách nhiệm.
• Có kinh nghiệm trên 01 năm công tác tương đương ở các công ty Forwarder.
Thông tin khác
• Bằng cấp: Cao đẳng, Đại học
• Độ tuổi: > 25
. 2 NAM VÀ 1 NỮ

Yêu cầu hồ sơ- Đơn xin việc.
- Sơ yếu lý lịch.
- Hộ khẩu, chứng minh nhân dân và giấy khám sức khỏe.
- Các bằng cấp có liên quan.

Related News

Our Services

Latest News

Currency Rates

Currency Buy Transfer Sell
AUD
AUSTRALIAN DOLLAR
15,043.93 15,195.89 15,685.40
EUR
EURO
24,613.38 24,862.00 25,991.59
GBP
POUND STERLING
28,653.47 28,942.90 29,875.26
HKD
HONGKONG DOLLAR
2,921.70 2,951.21 3,046.28
JPY
YEN
164.43 166.09 174.07
RUB
RUSSIAN RUBLE
- 275.85 305.41
SGD
SINGAPORE DOLLAR
16,982.46 17,154.00 17,706.60
USD
US DOLLAR
23,280.00 23,310.00 23,650.00